Sứ T.K.C.R Zirconia
Trải nghiệm cảm nhận chất lượng với sản phẩm mới T.K.C.R Zirconia với ưu điểm vượt trội :
- Chỉ cần 5h thử sườn, 10h hoàn tất.
- Có hợp chất Dimond, cắt được sắt.
- Sản phẩm có độ cứng hơn, thẫm mỹ hơn…
- Thời gian tạo ra sản phẩm nhanh hơn…
Toàn Sứ Zirconia
Sứ Zirconia CAD/CAM:
Đặc tính sản phẩm:
– Giải pháp thẫm mỹ tối ưu hiện nay với phục hình toàn Sứ Zirconia CAD/CAM.
– Với Hệ thống Imes – Icons, hệ thống máy tính hỗ trợ lập trình quét – sao chép mẫu với độ chính xác gần như tuyệt đối so với mẫu hàm, thiết kế thông số tạo hình dáng cầu/mão và điêu khắc sườn sứ theo mẫu đuợc thiết lập, đảm bảo màu sắc tự nhiên và thẩm mỹ cao.
Ưu điểm:
– Khung sườn nhiều màu tích hợp cho nhiều màu sắc theo yêu cầu, độ sáng trong của sản phẩm cao, mang lại vẻ đẹp thẫm mỹ và tự nhiên của phục hình.
– 100% không hợp chất kim loại, hạn chế tối đa đen viền nuớu.
– Độ uốn cong, độ cứng cao, khả năng chịu lực nhai lớn do zirconia là vật liệu công nghệ cao, đựoc chứng minh có tính bền vững cao nhất trong các loại phục hình cố định, không gây hại sức khỏe.
– Sản xuất bằng công nghệ CAD/CAM (Computer Aided Design/ Computer Aided Manufacture), thiết kế và sản xuất dưới sự hỗ trợ của máy tính. Đảm bảo độ chính xác cao và chất lượng hoàn hảo.
– Có thể thực hiện khung sườn cho cầu và mão với độ dày 0,3 – 0,4mm và phần kết nối 9 mm* tương tự các loại hợp kim nha khoa.
Ưu thế đối với thỏi Zirconia:
– Sứ Thỏi màu: tuơng thích màu trực tiếp cho màu sắc tự nhiên với khung màu sườn yêu cầu. (hình ảnh)
– Hình ảnh sứ thỏi màu và thỏi Zirconia bình thường.
Sứ Quý Kim
Đặc tính sản phẩm:
Răng sứ quý kim có phần sườn bên trong bằng hợp kim quý, với thành phần vàng, Platin… Răng sứ quý kim có rất nhiều ưu điểm:
– Là loại răng sứ có độ bền cao.
– Ít bị xám ở cổ răng sau nhiều năm sử dụng.
– Màu sắc đẹp tự nhiên.
– Có tính tương hợp sinh học cao, nên rất dễ chịu đối với răng và nướu.
– Vàng có tính sát khuẩn, nên răng sứ quý kim có tác dụng chống viêm nhiễm.
Thành phần bán quý Degudent (58%):
Au-und Pt-Metalle | Pd | Ag | Sn | Zn | In | Ru |
58.0% | 57.8% | 30.0% | 6.0% | 2.0% | 4.0% | 0.2% |
Thành phần bán quý Ivoclar Vivadent (2%):
Au | Pd | Ga | Cu |
2.0% | 79.0% | 9.0% | 10% |
Sứ Chrome Cobalt
Đặc tính sản phẩm:
- Là loại sứ sườn được làm từ vật liệu Chrome – Cobalt không chứa hợp chất Niken, đựoc chứng nhận tốt hơn các sản phẩm sứ kim loại thuờng, có độ tuơng thích sinh học tốt, không gây dị ứng, chống oxi hóa.
- Hợp chất Chrome Cobalt có trọng lượng nhẹ hơn các kim loại thường, thích hợp thực hiện các cầu dài.
- Hạn chế tối đa tỷ lệ ánh viền nướu cao.
Thành phần:
Co | Cr | Mo | W | Mn | Fe | Si |
65% | 20% | 6.5% | 6.5% | 0.8% | <0.5% | 0.85% |
Phục hình Sứ Titan
Đặc tính sản phẩm:
- Sườn bên trong làm bằng Titan, 1 dạng kim loại thuần y học phổ biến, không gây dị ứng, biến dạng,…
- Kim loại Titan có tính tương hợp sinh học cao, tuơng thích sinh học tốt, có thể cải thiện dị ứng với thức ăn nóng hoặc lạnh, răng suất huyết, thâm đen viền nướu.
- Trọng lương Titan được nhận thấy nhẹ hơn so với Sứ kim loại.
Thành phần:
Co | Cr | W | Nb | V | Si | Mo | Fe |
59.4% | 24.5% | 10.0% | 2.0% | 2.0% | 1.0% | 1.0% | 0.1% |
Phục Hình Sứ Kim Loại
Đặc tính sản phẩm:
Khung sườn đuợc làm từ hợp chất Ni-Cr, chịu lực tốt, chi phí thấp, màu sắc đẹp, tuổi thọ trung bình 10 năm.
Thành phần:
Ni | Cr | Mo | Al | Co |
77.95% | 12.6% | 5% | 2.9% | 0.045% |
Phục hình cố định trên Implant
Hình ảnh các phục hình của Implant:
– Với đội ngũ kỹ thuật viên, bác sỹ nhiều năm kinh nghiệm, tin chắc rằng chúng tôi sẽ cung cấp đa dạng trong các loại phục hình trên implant với độ chính xác và thẩm mỹ cao..
– Hãy liên lạc với chúng tôi về các sản phẩm phục hình trên Implant để được tư vấn một cách chính xác nhất